COROLLA CROSS 1.8HV 2024
Dẫn đầu xu thế
- Dẫn đầu xu thế
- Số chỗ ngồi: 5 chỗ
- Kiểu dáng: Đa dụng thể thao
- Nhiên liệu: Xăng + Điện
- Xuất xứ: Thái Lan
Liên hệ mua xe
CÁC MẪU Corolla Cross KHÁC
Báo giá lăn bánh xe tại Toyota Long Biên
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota @ cập nhật tháng 1/2023
- Thuế trước bạ: 108.600.000
(
12% giá xe niêm yết ) - Phí cấp biển số: 20.000.000
- Phí đăng kiểm: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm dân sự bắt buộc: 480.000
- Giá xe niêm yết: 905.000.000
Bước 1: Nộp thuế trước bạ cho xe
Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định.
Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%. Khách hàng sẽ đến chi cục thuế tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú để mở tờ khai nộp thuế trước bạ.
Bước 2: Đăng ký cấp biển số xe
Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu tại Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu – 2 triệu.
Bước 3: Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ
Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.
Chi tiết về COROLLA CROSS 1.8HV 2024
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA
Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA
Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA mang đến cảm giác lái êm ái, thoải mái phù hợp với khách hàng cá nhân, gia đình.Liên hệ mua xe
Hộp số
Hộp số
Corolla Cross được trang bị hộp số CVT mang đến khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, vận hành mượt mà, êm ái.Liên hệ mua xe
Động cơ 2ZR-FXE
Động cơ 2ZR-FXE
Được thiết kế dành riêng cho xe Hybrid, động cơ 1.8 lít với hệ thống điều phối van biến thiên kép (Dual VVT-i) và chu trình Atkinson đem lại hiệu suất tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu.Liên hệ mua xe
Hệ thống Hybrid
Hệ thống Hybrid
Kết hợp với động cơ xăng hiệu suất cao, hệ thống Hybrid mang lại khả năng tăng tốc mạnh mẽ và suất tiêu hao nhiên liệu tối ưu.Liên hệ mua xe
Đèn chiếu xa tự động
Đèn chiếu xa tự động
Phát hiện ánh sáng của xe phía trước và tự động điều chỉnh đèn pha ở chế độ chiếu gần hoặc chiếu xa.Liên hệ mua xe
Hệ thống cảnh báo chuyển làn đường
Hệ thống cảnh báo chuyển làn đường
Hệ thống cảnh báo người lái bằng còi và đèn nếu xe có xu hướng rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu báo rẽ. Hệ thống cũng có thể kích hoạt chế độ hỗ trợ lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đường.Liên hệ mua xe
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Hệ thống RCTA phát hiện các phương tiện di chuyển tới gần và khó quan sát từ phía sau.Liên hệ mua xe
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC)
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC)
DRCC được trang bị rada sóng âm và camera giúp xác định và giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước.Liên hệ mua xe
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm
Phát hiện phương tiện (ban ngày) trên đường bằng cách sử dụng radar sóng âm và camera cảm biến. Khi hệ thống xác định có khả năng cao va chạm với một vật thể phía trước, hệ thống cảnh báo sẽ kích hoạt để thông báo cho người lái và ngăn chặn va chạm. Nếu hệ thống xác định rằng khả năng va chạm mặt trước với đối tượng là cực kỳ cao, hệ thống phanh tự động kích hoạt để giúp tránh/ giảm thiểu va chạm.Liên hệ mua xe
Túi khí SRS
Túi khí SRS
Hệ thống trang bị 07 túi khí cho người lái và hành khách.Liên hệ mua xe
PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG
Ốp trang trí lưới tản nhiệt (màu Xanh biển)
Ốp trang trí lưới tản nhiệt (màu Xanh biển)
Liên hệ mua xe
Chưa cập nhật phụ kiện
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hộp số |
Số tự động vô cấp CVT |
|
Kích thước |
Kt tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
Động cơ xăng |
Loại động cơ |
2ZR-FXE |
Loại dẫn động |
Dẫn động cầu trước |
|
Hộp số | ||
Hệ thống treo |
Trước |
Gạt mưa tự động |
Khung xe |
Logi |
|
Hệ thống lái |
Trợ lực tay lái |
Điện |
Vành lốp xe |
Trong đô thị (L/100km) |
|
Lốp dự phòng | ||
Phanh | ||
Tiêu chuẩn khí thải |
Tiêu chuẩn |
|
Động cơ điện | ||
Hệ thống truyền động | ||
Vành và Lốp xe | ||
Ắc quy Hybrid | ||
Vành & lốp xe (bao gồm lốp dự phòng) | ||
Chế độ lái | ||
Tiêu chuẩn khí thải | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) |
Giảm sóc | ||
Cụm đèn sau |
Đèn vị trí |
LED |
Đèn báo phanh trên cao | ||
Đèn sương mù | ||
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng điều chỉnh điện |
|
Gạt mưa | ||
Chức năng sấy kính sau |
Có |
|
Ăng ten |
Dạng |
|
Tay nắm cửa ngoài | ||
Bộ quây xe thể thao | ||
Thanh cản (giảm va chạm) | ||
Lưới tản nhiệt | ||
Cánh hướng gió sau | ||
Chắn bùn | ||
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | ||
Tay nắm cửa ngoài xe | ||
Chắn bùn bên | ||
Cánh hướng gió | ||
Gương chiếu hậu ngoài | ||
Ăng ten | ||
Đèn sương mù | ||
Cánh lướt gió sau | ||
Tay nắm cửa sau |
Ống xả kép | ||
Thanh đỡ nóc xe |
Thanh đỡ nóc xe |
Có |
Tay lái |
Loại tay lái |
|
Gương chiếu hậu trong |
Gương chiếu hậu trong xe |
|
Tay nắm cửa trong | ||
Cụm đồng hồ |
Loại đồng hồ |
|
Cửa sổ trời |
Có |
|
Tay nắm cửa trong xe | ||
Cụm đồng hồ trung tâm | ||
Tay lái | ||
Gương chiếu hậu trong | ||
Tấm chắn nắng (Gương & Nắp che) | ||
Chất liệu ghế |
Chất liệu bọc ghế | ||
Ghế trước |
Loại ghế |
|
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
|
Chế độ sofa |
Rèm che nắng kính sau | ||
Rèm che nắng cửa sau | ||
Hệ thống điều hòa | ||
Cửa gió sau |
Có |
|
Hộp làm mát | ||
Hệ thống âm thanh |
Đầu đĩa |
|
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
Có |
Khóa cửa điện |
Có |
|
Chức năng khóa cửa từ xa |
Có |
|
Hệ thống dẫn đường | ||
Hiển thị thông tin trên kính lái | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt |
|
Cốp điều khiển điện | ||
Hệ thống sạc không dây | ||
Phanh tay điện tử | ||
Giữ phanh điện tử | ||
Ga tự động | ||
Cổng sạc | ||
Mở cửa thông minh | ||
Hệ thống thích nghi đa địa hình | ||
Hệ thống chống ồn chủ động | ||
Tính năng hỗ trợ ra vào xe | ||
Tính năng hỗ trợ khi vào cua | ||
Điều hòa | ||
Chìa khóa thông minh + Khởi động nút bấm | ||
Các tính năng tiện nghi khác | ||
Điều khiển điều hòa | ||
Hàng ghế thứ 2 gập phẳng | ||
Khởi động nút bấm |
Hệ thống báo động |
Cảnh báo |
|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Mã hóa khóa động cơ |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | ||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | ||
Hệ thống thích nghi địa hình | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ||
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | ||
Camera lùi | ||
Camera 360 độ | ||
Hệ thống kiểm soát tích hợp động lực học | ||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | ||
Camera phát hiện người phía sau | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | ||
Cảm biến | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | ||
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety sense | ||
Camera hỗ trợ đỗ xe | ||
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | ||
Hỗ trợ lực phanh điện tử EBD | ||
Cân bằng điện tử VSC | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ||
Kiểm soát lực kéo TRC | ||
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp EBS | ||
Cảnh báo điểm mù BSM | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA |
Túi khí |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
Khung xe GOA | ||
Dây đai an toàn |
Hàng ghế trước |
|
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | ||
Cột lái tự đổ | ||
Khóa an toàn trẻ em | ||
Khóa cửa an toàn | ||
Trục lái có cơ cấu hấp thụ lực khi va đập | ||
Túi khí | ||
Dây đai an toàn | ||
Số túi khí | ||
Khóa cửa trung tâm |
Cảm biến chuyển động trong xe | ||
Hệ thống mở khóa cần số | ||
Hệ thống báo động | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Số chỗ | ||
Kiểu dáng | ||
Nhiên liệu | ||
Xuất xứ |
Các tiện ích khác |
Rèm che nắng kính sau |