VIOS 1.5G-CVT
Khởi xướng trào lưu
Ưu Đãi Hấp Dẫn Trong Tháng
Liên hệ mua xe
CÁC MẪU Vios KHÁC
Báo giá lăn bánh xe tại Toyota Long Biên
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota @ cập nhật tháng 1/2023
- Thuế trước bạ: 65.400.000
(
12% giá xe niêm yết ) - Phí cấp biển số: 20.000.000
- Phí đăng kiểm: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm dân sự bắt buộc: 480.000
- Giá xe niêm yết: 545.000.000
Bước 1: Nộp thuế trước bạ cho xe
Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định.
Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%. Khách hàng sẽ đến chi cục thuế tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú để mở tờ khai nộp thuế trước bạ.
Bước 2: Đăng ký cấp biển số xe
Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu tại Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu – 2 triệu.
Bước 3: Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ
Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.
Chi tiết về VIOS 1.5G-CVT
HÌNH ẢNH
Toyota Vios 1.5G CVT mang vẻ đẹp hiện đại với ngôn ngữ thiết kế đầy ấn tượng giàu cảm xúc khác biệt hoàn toàn với phiên bản tiền nghiệm. Được trang bị thêm công nghệ an toàn đạt tiêu chuẩn, khoang nội thất rộng rãi giúp làm hài lòng người sở hữu.
NỘI THẤT
Toyota Vios 1.5G CVT có nội thất khá tương đồng với phiên bản cũ tuy nhiên cũng có thêm một số thay đổi nổi bật như màn hình cảm ứng 7 inch, chìa khóa thông mình, khởi động bằng nút bấm, dàn âm thanh 6 loa, thêm nút chức năng trên vô lăng,....
NGOẠI THẤT
Ngoại thất xe Toyota Vios 1.5G CVT có thiết kế vuông vắn hiện đại trẻ trung, cụm đèn led thiết kế thanh mảnh sắc sảo hơn và cụm lưới tản nhiệt hình thang cũng được thay đổi thiết kế lộn ngược lại so với phiên bản cũ.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Thiết kế động học
Thiết kế động học
Thiết kế động học giúp tối ưu các khí động, khắc phục các lực cản lên xe, giúp xe vận hành “trơn tru”, đồng thời tăng tính ổn định khi xe đang di chuyển tốc độ cao để đảm bảo an toàn cho người lái.Liên hệ mua xe
Động cơ
Động cơ
Động cơ 2NR-FE (1.5L) mới được trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép VVT-I mang lại hiệu suất vận hành cao ở mọi địa hình, cho phép tăng tốc êm ái giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường và gia tăng tuổi thọ cho động cơ.Liên hệ mua xe
Hộp số
Hộp số
Hộp số tự động vô cấp được cải tiến giúp xe vận hành êm ái, di chuyển mượt mà trên mọi chặng đường.Liên hệ mua xe
Khí động học
Khí động học
Thiết kế động học giúp tối ưu các khí động, khắc phục các lực cản lên xe, giúp xe vận hành “trơn tru”, đồng thời tăng tính ổn định khi xe đang di chuyển tốc độ cao để đảm bảo an toàn cho người lái.Liên hệ mua xe
Cảm biến sau, góc trước và góc sau
Cảm biến sau, góc trước và góc sau
Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi vận hành dù trong không gian nhiều chướng ngại vậtLiên hệ mua xe
Túi khí
Túi khí
Các dòng xe VIOS mới được trang bị hệ thống 7 túi khí gồm 2 túi khí phía trước, 2 túi khí bên hông phía trước, 2 túi khí rèm và 1 túi khí đầu gối người lái sẽ đảm bảo an toàn cho hành khách và người lái trên mọi hành trình.Liên hệ mua xe
Cảm biến đỗ xe
Cảm biến đỗ xe
Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi vận hành dù trong không gian nhiều chướng ngại vật.Liên hệ mua xe
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấpLiên hệ mua xe
Hệ thống chống cứng bó phanh
Hệ thống chống cứng bó phanh
ABS giúp các bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp hay phanh trên đường trơn trượt, đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách trên xeLiên hệ mua xe
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Các phiên bản Vios mới đều đã được trang bị hệ thống BA - bổ sung lực phanh lên tới mức tối đa khi người lái đạp phanh khẩn cấp, mang lại sự an tâm cho hành khách trên mọi chuyến điLiên hệ mua xe
Khởi hành ngang dốc
Khởi hành ngang dốc
HAC sẽ tự động phanh tới các bánh xe trong 2 giây giúp xe không bị trôi, khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.Liên hệ mua xe
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
EBD phân bổ lực phanh hợp lý đến các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.Liên hệ mua xe
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh
TRC kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động nhằm giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trên đường trơn trượt.Liên hệ mua xe
Kiểm soát lực kéo
Kiểm soát lực kéo
TRC kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động nhằm giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trên đường trơn trượt.Liên hệ mua xe
PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG
Bơm lốp điện tử
Bơm lốp điện tử
Liên hệ mua xe
Khay hành lý
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí lắp đặt
Khay hành lý
- Thiết kế mới mẻ với thiết kế có tay cầm giúp thuận tiện hơn khi di chuyển khay hành lý
- Thành khay đựng hành lý được thiết kế khá cao giúp ngăn nước, chất lỏng tràn v&am
Lợi ích:
- Thiết kế mới mẻ với thiết kế có tay cầm giúp thuận tiện hơn khi di chuyển khay hành lý
- Thành khay đựng hành lý được thiết kế khá cao giúp ngăn nước, chất lỏng tràn v&am
Liên hệ mua xe
Chưa cập nhật phụ kiện
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hộp số |
Tự động 10 cấp |
|
Kích thước |
Kt tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
4425x1730x1475 |
Động cơ xăng |
Loại động cơ |
2NR-FE |
Loại dẫn động |
Dẫn động cầu trước/FWD |
|
Hộp số |
Hộp số tự động vô cấp/CVT |
|
Hệ thống treo |
Trước |
Không có |
Khung xe |
Logi |
|
Hệ thống lái |
Trợ lực tay lái |
Không có |
Vành lốp xe |
Trong đô thị (L/100km) |
7.49 |
Lốp dự phòng | ||
Phanh | ||
Tiêu chuẩn khí thải |
Tiêu chuẩn |
Euro 4 |
Động cơ điện | ||
Hệ thống truyền động | ||
Vành và Lốp xe | ||
Ắc quy Hybrid | ||
Vành & lốp xe (bao gồm lốp dự phòng) | ||
Chế độ lái | ||
Tiêu chuẩn khí thải | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) |
Giảm sóc |
có |
|
Cụm đèn sau |
Đèn vị trí |
LED |
Đèn báo phanh trên cao |
NULL |
|
Đèn sương mù |
có |
|
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng điều chỉnh điện |
có |
Gạt mưa |
có |
|
Chức năng sấy kính sau |
có |
|
Ăng ten |
Dạng |
Vây cá |
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ cờ rôm |
|
Bộ quây xe thể thao | ||
Thanh cản (giảm va chạm) |
Cùng màu thân xe |
|
Lưới tản nhiệt |
Plating + Color/Sơn đen bóng |
|
Cánh hướng gió sau |
Không có |
|
Chắn bùn |
Không có |
|
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | ||
Tay nắm cửa ngoài xe | ||
Chắn bùn bên | ||
Cánh hướng gió | ||
Gương chiếu hậu ngoài | ||
Ăng ten | ||
Đèn sương mù | ||
Cánh lướt gió sau | ||
Tay nắm cửa sau |
Ống xả kép | ||
Thanh đỡ nóc xe |
Thanh đỡ nóc xe |
NULL |
Tay lái |
Loại tay lái |
Có |
Gương chiếu hậu trong |
Gương chiếu hậu trong xe |
2 chế độ ngày và đêm |
Tay nắm cửa trong |
Mạ bạc |
|
Cụm đồng hồ |
Loại đồng hồ |
có |
Cửa sổ trời |
NULL |
|
Tay nắm cửa trong xe | ||
Cụm đồng hồ trung tâm | ||
Tay lái | ||
Gương chiếu hậu trong | ||
Tấm chắn nắng (Gương & Nắp che) | ||
Chất liệu ghế |
Chất liệu bọc ghế |
Da |
|
Ghế trước |
Loại ghế |
có |
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
có |
Chế độ sofa |
Rèm che nắng kính sau |
Không có |
|
Rèm che nắng cửa sau |
Không có |
|
Hệ thống điều hòa |
NULL |
|
Cửa gió sau |
Không có |
|
Hộp làm mát |
Có |
|
Hệ thống âm thanh |
Đầu đĩa |
6 loa |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
có |
Khóa cửa điện |
có |
|
Chức năng khóa cửa từ xa |
có |
|
Hệ thống dẫn đường | ||
Hiển thị thông tin trên kính lái |
Không có |
|
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Có (tự động lên/xuống, chống kẹt tất cả các cửa) |
|
Cốp điều khiển điện |
Không có |
|
Hệ thống sạc không dây |
Có |
|
Phanh tay điện tử | ||
Giữ phanh điện tử | ||
Ga tự động | ||
Cổng sạc | ||
Mở cửa thông minh | ||
Hệ thống thích nghi đa địa hình | ||
Hệ thống chống ồn chủ động | ||
Tính năng hỗ trợ ra vào xe | ||
Tính năng hỗ trợ khi vào cua | ||
Điều hòa | ||
Chìa khóa thông minh + Khởi động nút bấm | ||
Các tính năng tiện nghi khác | ||
Điều khiển điều hòa | ||
Hàng ghế thứ 2 gập phẳng | ||
Khởi động nút bấm |
Hệ thống báo động |
Cảnh báo |
|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Mã hóa khóa động cơ |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | ||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | ||
Hệ thống thích nghi địa hình | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ||
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | ||
Camera lùi | ||
Camera 360 độ | ||
Hệ thống kiểm soát tích hợp động lực học | ||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | ||
Camera phát hiện người phía sau | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | ||
Cảm biến | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | ||
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety sense | ||
Camera hỗ trợ đỗ xe | ||
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | ||
Hỗ trợ lực phanh điện tử EBD | ||
Cân bằng điện tử VSC | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ||
Kiểm soát lực kéo TRC | ||
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp EBS | ||
Cảnh báo điểm mù BSM | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA |
Túi khí |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
có |
Khung xe GOA |
có |
|
Dây đai an toàn |
Hàng ghế trước |
có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
có |
|
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | ||
Cột lái tự đổ | ||
Khóa an toàn trẻ em | ||
Khóa cửa an toàn | ||
Trục lái có cơ cấu hấp thụ lực khi va đập | ||
Túi khí | ||
Dây đai an toàn | ||
Số túi khí | ||
Khóa cửa trung tâm |
Cảm biến chuyển động trong xe | ||
Hệ thống mở khóa cần số | ||
Hệ thống báo động | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Số chỗ | ||
Kiểu dáng | ||
Nhiên liệu | ||
Xuất xứ |
Các tiện ích khác |
Rèm che nắng kính sau |